Characters remaining: 500/500
Translation

chà là

Academic
Friendly

Từ "chà là" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây phần giải thích chi tiết cho từ này:

1. Nghĩa đầu tiên: Cây quả chà là
  • Cây chà là: loại cây ăn quả thuộc họ cau. Cây này thường cao, thân thẳng dài. Quả chà là hình dáng giống như quả nhót, thường màu nâu khi chín vị ngọt.
  • Quả chà là: Quả chà là rất được ưa chuộng, có thể ăn tươi hoặc chế biến thành nhiều món như mứt chà là. Mứt chà làmột loại mứt ngọt, thơm ngon, thường được dùng trong các dịp lễ tết.
2. Nghĩa thứ hai: Đảo chà là
  • Đảo Chà Là: một hòn đảo thuộc tỉnh Khánh Hòa, cách Nha Trang khoảng 22 km về phía đông bắc. Đảo này nổi tiếng với tổ yến cảnh đẹp thiên nhiên.
3. Nghĩa thứ ba: Địa danh
  • Chà Là (): Còn một tên Chà Là thuộc huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh.
4. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Quả nhót: Gần giống với quả chà là về hình dáng kích thước, nhưng vị khác.
  • Mứt: Sản phẩm chế biến từ nhiều loại trái cây, trong đó mứt chà là.
5. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn chương hoặc khi viết, người ta có thể sử dụng từ "chà là" để chỉ những điều ngọt ngào, dễ chịu. dụ: "Cuộc sống này thật chà là, đầy những điều tốt đẹp."
6. Chú ý
  • Khi sử dụng từ "chà là", bạn cần lưu ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa cây, quả địa danh, tránh nhầm lẫn.
  1. 1 dt. 1. Cây ăn quả, thuộc loại cau, quả như quả nhót, vị ngọt. 2. Quả chà là các sản phẩm làm từ loại quả này: mứt chà là.
  2. 2 Đảo thuộc tỉnh Khánh Hoà, cách Nha Trang 22km về phía đông bắc cách bán đảo Tiên Du 2,5km về phía đông, dài 2km, rộng 300m, độ cao nhất 157m, cấu tạo bằng granit. Nhiều tổ yến, nổi tiếng với tên "Đảo yến".
  3. 3 () h. Dương Minh Châu, t. Tây Ninh.

Similar Spellings

Words Containing "chà là"

Comments and discussion on the word "chà là"